Đề án tuyển sinh
1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường
- Giới thiệu và sứ mệnh:
Tên trường:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ CÔNG NGHỆ HẢI PHÒNG
Sứ mệnh: “Coi trọng sự năng động và sáng tạo, kiến thức và trí tuệ, tính nhân văn và trách nhiệm với xã hội, Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng luôn nỗ lực không ngừng nhằm cung cấp cơ hội học tập có chất lượng tốt nhất giúp sinh viên phát triển toàn diện trí lực, thể lực và nhân cách. Sinh viên tốt nghiệp của trường là người hiểu rõ bản thân, làm chủ và sử dụng sáng tạo kiến thức phục vụ cộng đồng và xã hội”.
- Địa chỉ các trụ sở
STT |
Loại trường |
Tên trường |
Địa điểm |
Diện tích đất ( m2) |
Diện tích xây dựng ( m2) |
1 |
Cơ sở đào tạo |
Trường Đại học Quản lý và công nghệ Hải Phòng |
Số 36 Đường Dân lập - Phường Dư Hàng Kênh - Lê Chân - Hải Phòng |
145.512,63 |
18.273,22 |
- Địa chỉ trang thông tin điện tử: http://hpu.edu.vn
2. Quy mô đào tạo chính quy
STT |
Theo phương thức, trình độ đào tạo |
Quy mô theo khối ngành đào tạo |
||||||
Khối ngành I |
Khối ngành II |
Khối ngành III |
Khối ngành IV |
Khối ngành V |
Khối ngành VI |
Khối ngành VII |
||
1. |
Sau đại học |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tiến sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Thạc sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Quản trị kinh doanh (8340101) |
|
|
22 |
|
|
|
|
2. |
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chính quy |
|
|
197 |
|
110 |
|
131 |
2.1.1 |
Các ngành đào tạo trừ ngành đào tạo ưu tiên |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.1 |
Quản trị kinh doanh (7340101) |
|
|
158 |
|
|
|
|
2.1.1.2 |
Luật (7380101) |
|
|
39 |
|
|
|
|
2.1.1.3 |
Công nghệ thông tin (7480201) |
|
|
|
|
51 |
|
|
2.1.1.4 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (7510102) |
|
|
|
|
7 |
|
|
2.1.1.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (7510301) |
|
|
|
|
36 |
|
|
2.1.1.6 |
Kỹ thuật môi trường (7520320) |
|
|
|
|
16 |
|
|
2.1.1.7 |
Ngôn ngữ Anh (7220201) |
|
|
|
|
|
|
106 |
2.1.1.8 |
Việt Nam học (7310630) |
|
|
|
|
|
|
25 |
2.1.2 |
Các ngành đào tạo ưu tiên |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Liên thông từ TC lên ĐH |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Liên thông từ cao đẳng lên đại học chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.3.1 |
Quản trị kinh doanh (7340101) |
|
|
15 |
|
|
|
|
2.3.2 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (7510102) |
|
|
|
|
3 |
|
|
2.3.3 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (7510301) |
|
|
|
|
23 |
|
|
2.4 |
Đào tạo chính quy đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
3. |
Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Đào tạo chính quy đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Liên thông từ trung cấp lên đại học vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Liên thông từ cao đẳng lên đại học vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đào tạo vừa học vừa làm đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
2. |
Cao đẳng ngành Giáo dục mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đào tạo vừa học vừa làm đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đào tạo từ xa |
|
|
|
|
|
|
|
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
STT |
Năm tuyển sinh |
Phương thức tuyển sinh |
|||
|
|
Thi tuyển |
Xét tuyển |
Kết hợp thi tuyển và xét tuyển |
Ghi chú |
1 |
Năm tuyển sinh 2020 |
|
x |
|
|
2 |
Năm tuyển sinh 2019 |
|
x |
|
|
3.2 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/ tổ hợp xét tuyển |
Mã ngành |
Năm tuyển sinh 2019 |
Năm tuyển sinh 2020 |
||||
Chỉ tiêu |
Số TS nhập học |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số TS nhập học |
Điểm trúng tuyển |
||
Khối ngành I |
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành II |
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành III |
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
|
|
|
|
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
30 |
4 |
18 |
30 |
3 |
18 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
30 |
0 |
18 |
30 |
3 |
18 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
30 |
0 |
18 |
30 |
2 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
|
|
|
|
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
30 |
6 |
18 |
30 |
5 |
18 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
30 |
1 |
18 |
30 |
2 |
18 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
30 |
1 |
18 |
30 |
1 |
18 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
30 |
1 |
18 |
30 |
1 |
18 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
|
|
|
|
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
45 |
18 |
18 |
45 |
11 |
18 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
45 |
1 |
18 |
45 |
2 |
18 |
Khối ngành IV |
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành V |
|
|
|
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
|
|
|
|
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
30 |
20 |
18 |
30 |
16 |
18 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
30 |
3 |
18 |
30 |
4 |
18 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
30 |
2 |
18 |
30 |
2 |
18 |
Toán, Vật lí, Địa lí |
A04 |
30 |
8 |
18 |
30 |
0 |
18 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
30 |
6 |
18 |
30 |
0 |
18 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
30 |
0 |
18 |
30 |
3 |
18 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
30 |
6 |
18 |
30 |
10 |
18 |
Luật |
7380101 |
|
|
|
|
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
30 |
0 |
18 |
30 |
1 |
18 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
30 |
0 |
18 |
30 |
9 |
18 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
30 |
0 |
18 |
30 |
1 |
18 |
Khối ngành VI |
|
|
|
|
|
|
|
Khối ngành VII |
|
|
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
|
|
|
|
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
30 |
2 |
18 |
30 |
0 |
18 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
30 |
4 |
18 |
30 |
8 |
18 |
Toán, Vật lí, Địa lí |
A04 |
30 |
4 |
18 |
30 |
0 |
18 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
30 |
12 |
18 |
30 |
9 |
18 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
30 |
3 |
18 |
30 |
2 |
18 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
30 |
5 |
18 |
30 |
5 |
18 |
Việt Nam học |
7310630 |
|
|
|
|
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
30 |
2 |
18 |
30 |
3 |
18 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
30 |
3 |
18 |
30 |
8 |
18 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
30 |
1 |
18 |
30 |
0 |
18 |
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: ha
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có):
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy: m2/sinh viên
TT |
Loại phòng |
Số lượng |
Diện tích xây dựng (m 2 ) |
1 |
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu |
92 |
35.084 |
2 |
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
1 |
190 |
3 |
Phòng học từ 100 - 200 chỗ |
0 |
0 |
4 |
Phòng học từ 50 - 100 chỗ |
75 |
13.591 |
5 |
Số phòng học dưới 50 chỗ |
0 |
0 |
6 |
Số phòng học đa phương tiện |
16 |
6.838 |
7 |
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu |
|
14.465 |
8 |
Thư viện, trung tâm học liệu |
1 |
775 |
9 |
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập |
|
3.033 |
1.2. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh - trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo Giáo dục Mầm non.
1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non chính quy (không bao gồm liên thông chính quy từ TC, CĐ lên ĐH, ĐH đối với người có bằng ĐH; từ TC lên CĐ, CĐ ngành Giáo dục Mầm non đối với người có bằng CĐ)
1.1. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp trung học
1.2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước
1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học: 630 chỉ tiêu
- Xét tuyển theo kết quả học tập tại trung học : 640 chỉ tiêu
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Ghi rõ số, ngày ban hành quyết định chuyển đổi tên ngành của cơ quan có thẩm quyền hoặc quyết định của trường (nếu được cho phép tự chủ) đối với Ngành trong Nhóm ngành, Khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo theo quy định của pháp luật
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Số quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành (gần nhất) |
Ngày tháng năm ban hành Số quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành (gần nhất) |
Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép |
Năm bắt đầu đào tạo |
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
943/QĐ-BGDĐT |
24/03/2018 |
|
1997 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
943/QĐ-BGDĐT |
24/03/2018 |
|
1997 |
3 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
943/QĐ-BGDĐT |
24/03/2018 |
|
1997 |
4 |
Luật |
7380101 |
943/QĐ-BGDĐT |
24/03/2018 |
|
2017 |
5 |
Việt Nam học |
7310630 |
943/QĐ-BGDĐT |
24/03/2018 |
|
2001 |
6 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
943/QĐ-BGDĐT |
24/03/2018 |
|
1997 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
943/QĐ-BGDĐT |
24/03/2018 |
|
1997 |
8 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
943/QĐ-BGDĐT |
24/03/2018 |
|
1997 |
b) Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
|||||
Xét theo KQ thi THPT |
Theo phương thức khác |
Mã tổ hợp |
Môn thi chính |
Mã tổ hợp |
Môn thi chính |
Mã tổ hợp |
Môn thi chính |
Mã tổ hợp |
Môn thi chính |
|||
1 |
Các ngành đào tạo đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
100 |
100 |
D01 |
N1 |
D14 |
N1 |
D15 |
N1 |
D66 |
N1 |
1.2 |
Việt Nam học |
7310630 |
80 |
70 |
C00 |
VA |
D01 |
VA |
D04 |
VA |
D14 |
VA |
1.3 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
150 |
150 |
A01 |
TO |
A10 |
TO |
C14 |
TO |
D01 |
TO |
1.4 |
Luật |
7380101 |
70 |
70 |
C00 |
VA |
D06 |
VA |
D66 |
VA |
D84 |
TO |
1.5 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
60 |
80 |
A01 |
TO |
A10 |
TO |
D08 |
TO |
D84 |
TO |
1.6 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
50 |
50 |
A00 |
TO |
A01 |
TO |
A04 |
TO |
A10 |
TO |
1.7 |
Kỹ thuật điện, Điện tử |
7510301 |
60 |
60 |
A01 |
TO |
A10 |
TO |
D01 |
TO |
D84 |
TO |
1.8 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
60 |
60 |
A00 |
TO |
A01 |
TO |
A02 |
TO |
B00 |
TO |
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Điều kiện xét tuyển
- Hạnh kiểm 3 năm học THPT được xếp từ loại Khá trở lên.
- Điểm xét tuyển:
* Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Căn cứ quy định về điểm đảm bảo chất lượng của Bộ GD&ĐT
* Theo kết quả học tập (xét tuyển theo điểm trong học bạ): Tổng điểm 3 môn xét tuyển học kỳ 1, lớp 12 là 18 điểm
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
- Nhận đăng ký xét tuyển: từ 5/4/2021
- Kết quả xét tuyển: Kết quả xét tuyển được thực hiện từ điểm cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu.
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;
Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo Quy chế tuyển sinh, Hướng dẫn tuyển sinh của BGDĐT
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
- 25.000 VNĐ/nguyện vọng
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Học phí: 1.455.500đ/tháng
1.11. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành)....
Học bổng tuyển sinh:
Để khuyến khích, tạo điều kiện cho các sinh viên nhập học năm 2021 học tập tốt, rèn luyện tốt tại trường đại học, trở thành những cử nhân, kỹ sư có đạo đức tốt, có chuyên môn tốt, có kỹ năng tốt, đóng góp vào sự nghiệp xây dựng và phát triển của đất nước
1. Số lượng và Đối tượng được xét hưởng học bổng tuyển sinh:
- 150 học sinh có nguyện vọng 1 vào học tại trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải phòng nhập học đợt 1 và có đơn xin được cấp học bổng. Xét từ điểm cao xuống thấp.
2. Giá trị học bổng
- Có 5 mức học bổng, trị giá: 20 triệu, 25 triệu, 30 triệu, 35 triệu và 40 triệu VNĐ.
3. Điều kiện được nhận học bổng
Học bổng tuyển sinh là học bổng được trao cho tất cả sinh viên có nguyện vọng 1 vào học tại Đại học Quản lý và Công nghệ Hải phòng và có điểm trung bình kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc có điểm trung bình học tập các môn đăng ký xét tuyển của lớp 12 từ 7,5 trở lên.
Cụ thể có 5 mức học bổng:
Loại A: Có điểm trung bình từ 7.50 đến 7.99 được thưởng học bổng: 20.000.000,0 đ
Loại B: Có điểm trung bình từ 8.00 đến 8.49 được thưởng học bổng: 25.000.000,0 đ
Loại C: Có điểm trung bình từ 8.50 đến 8.99 được thưởng học bổng: 30.000.000,0 đ
Loại D: Có điểm trung bình từ 9.00 đến 9.49 được thưởng học bổng: 35.000.000,0 đ
Loại E: Có điểm trung bình từ 9.50 trở lên được thưởng học bổng : 40.000.000,0 đ
Về hạnh kiểm:
- Có hạnh kiểm 2 năm học THPT đạt loại tốt trở lên.
Lấy file đề án tải tại đây
Lấy file đề án tải tại đây
Lấy file đề án tải tại đây
Lấy file đề án tải tại đây
Lấy file đề án tải tại đây